Chú thích Công_ước_Quốc_tế_về_các_Quyền_Dân_sự_và_Chính_trị

  1. Xem thêm Nhân quyền tại Hồng Kông.
  2. Trung Hoa Dân Quốc mất ghế thành viên LHQ năm 1971 vào tay Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa theo Nghị quyết 2758 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc. Trung Hoa Dân Quốc ký Công ước năm 1967; Đài Loan ký lại vào năm 2009.
  1. “Danh sách các quốc gia tham gia Công ước quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 19 tháng 12 năm 2010. 
  2. 1 2 3 “Fact Sheet No.2 (Rev.1), Bộ Luật Nhân quyền quốc tế”. Ủy ban Nhân quyền Liên Hiệp Quốc. Tháng 6 năm 1996. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2008. 
  3. Sieghart, Paul (1983). Luật Nhân quyền quốc tế (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Oxford. tr. 25. 
  4. 1 2 Nghị quyết số 543 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 05 tháng 02, năm 1952.
  5. Nghị quyết số 545 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 05 tháng 02, năm 1952.
  6. Nghị quyết số 2200 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 16 tháng 12, năm 1966.
  7. Công ước, Điều 1.1.
  8. Công ước, Điều 1.2.
  9. Công ước, Điều 1.3.
  10. Công ước, Điều 2.2 và 2.3.
  11. Công ước, Điều 2.1.
  12. Công ước, Điều 3.
  13. Công ước, Điều 4.1.
  14. Công ước, Điều 4.2.
  15. Công ước, Điều 19.1
  16. Công ước, Điều 47.
  17. Nghị định thư bổ sung I: Điều 1.
  18. “Liên Hiệp Quốc: Nghị định thư bổ sung I của Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
  19. “Liên Hiệp Quốc: Nghị định thư bổ sung I của Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
  20. “Liên Hiệp Quốc: Nghị định thư bổ sung I của Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
  21. Nghị định thư bổ sung II, Điều 2.1
  22. “Nghị định thư bổ sung II, Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
  23. Tình trạng của Công ước Quốc tế về các Dân sự và Quyền Chính trị, Danh sách các Công ước Liên Hiệp Quốc, 09 tháng 03, 2009.
  24. “Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
Các Điều khoản của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền
Các nguyên tắc tổng quát

Điều 1 và 2: Right to freedom from discrimination • Điều 3: Right to life, libertysecurity of person • Điều 4: Quyền không bị bắt làm nô lệ • Điều 5: Không bị tra tấncruel và unusual punishment • Điều 6: Right to personhood • Điều 7: Equality before the law • Điều 8: Right to effective remedy from the law • Điều 9: Quyền không bị giam giữ vô cớ, lưu đàytrục xuất • Điều 10: Right to a fair trial • Điều 11.1: Suy đoán vô tội • Điều 11.2: Prohibition of retrospective law • Điều 12: Right to privacy • Điều 13: Tự do di chuyển • Điều 14: Tự do cư trú • Điều 15: Quyền khai sinh • Điều 16: Quyền kết hôn và có cuộc sống gia đình • Điều 17: Quyền sở hữu • Điều 18: Tự do tư tưởng, tự do lương tâmtự do tôn giáo • Điều 19: Tự do phát biểu chính kiến • Điều 20.1: Tự do hội họp • Điều 20.2: Tự do lập hội • Điều 21.1: Quyền tham gia hành chính công • Điều 21.2: Quyền tiếp cận bình đẳng các dịch vụ công • Điều 21.3: Quyền bầu cử

Điều 1 và 2: Quyền không bị phân biệt đối xử • Điều 22: Quyền được hưởng an sinh xã hội • Điều 23.1: Quyền được làm việc • Điều 23.2: Right to equal pay for equal work • Điều 23.3: Quyền được trả lương bình đẳng • Điều 23.4: Quyền gia nhập công đoàn • Điều 24: Right to rest và leisure • Điều 25.1: Quyền được hưởng tiêu chuẩn sống phù hợp • Điều 25.2: Quyền của các bà mẹtrẻ em • Điều 26.1: Quyền được hưởng giáo dục • Điều 26.2: Giáo dục nhân quyền • Điều 26.3: Right to choice of education • Điều 27.1: Right to participate in culture • Điều 27.2: Quyền sở hữu trí tuệ

Hoàn cảnh, giới hạn và trách nhiệm

Điều 28: Social order • Điều 29.1: Social responsibility  • Điều 29.2: Limitations of human rights • Điều 29.3: The supremacy of the purposes và principles of the United Nations
Điều 30: Nothing in this Declaration may be interpreted as implying for any State, group or person any right to engage in any activity or to perform any act aimed at the destruction of any of the rights và freedoms set forth herein.

Các tổ chức thúc đẩy nhân quyền quốc tế và khu vực
Các loại hình
Các tổ chức nhân quyền
Liên Hiệp Quốc
(Giám sát Hiến chương
Công ước)
Các tổ chức
khu vực
Các tổ chức
đa phương
Liên minh châu Âu · Ủy hội châu Âu  · Organisation of American States (OAS) · Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR) · UN Office for the Coordination of Humanitarian Affairs (UNOCHA) · Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) · Tổ chức Y tế thế giới (WHO) · Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) · Joint UN Programme on HIV/AIDS (UNAIDS) · UN Department of Economic and Social Affairs (UNDESA) · Commission on the Status of Women (CSW) · UN Population Fund (UNFPA) · Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) · UN Development Fund for Women (UNIFEM) · Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc (UNDP) · Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO) · UN Human Settlements Programme (UN-HABITAT)
Các Tổ chức phi chính phủ lớn

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Công_ước_Quốc_tế_về_các_Quyền_Dân_sự_và_Chính_trị http://www.unhchr.ch/html/menu6/2/fs2.htm http://www.article2.org http://www2.ohchr.org/english/bodies/hrc/procedure... http://www2.ohchr.org/english/law/ccpr-one.htm http://www2.ohchr.org/english/law/ccpr.htm http://treaties.un.org/Pages/Home.aspx?lang=en http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=... http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=... http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=... http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=...